VĂN HÓA VÀ GIA ĐÌNH - MƠ NGUYỄN

  •  
    Mo Nguyen
     
    Thu, Feb 2 at 6:33 PM
     
     

    Kính Thưa Anh Định,

    Sau đây là phần giáo khoa trích tiếp theo từ Electronic Booklet của hai lần Em đã gửi trước trong Đề Mục Số 6: Gia Đình và Xã Hội về việc HƯỚNG DẪN HỌC TIẾNG VIỆT, để cho các Độc Giả nào quan tâm và có nhu cầu tiện dụng:

    NHẮM MẮT THỰC TẬP 

    4 dấu: sắc, huyền, hỏi, ngã

    đánh trên nguyên âm - trừ dấu nặng phải đánh dưới nguyên âm.

     

     

    Bình tông àFlat - Lên tôngáUp (áâ & ă) Xuống tôngâDown (âê & ô)

    Tập đánh vần Nguyên âm & Phụ âm cuối

                          Step 1 & Step 2

     

    àan, áăn, áân, àon, âôn, àơn, àen, âên, àin, àun.(tận -n)

    àam, áăm, áâm, àom, âôm, àơm, àem, âêm, àim, àum. (tận -m).

    àai, àay, áây, àoi, âôi, àơi, àui, àưi.

    àao, àeo, àau, áâu, âêu, àiu, àưu.

    àac, áăc, áâc, àoc, âôc, àuc, àưc.(tận –c).

    àat, áăt, áât, àot, âôt, àơt, àet, âêt, àit, àut, àưt.(tận –t)

    àap, áăp, áâp, àop, âôp, àơp, àep, âêp, àip, àup.(tận –p)

    àanh, âênh, àinh. (tận –nh).

    àach, âêch, àich. (tận –ch).

    àang, àeng, áăng, áâng, àong, âông, àung, àưng.(tận –ng)

    àia, àua, àưa, àiêâc, àiêâp, àiêân, àyêân, àiêâm, àyêâm. (tận –c, -p, -n, -m).

    àiêâu, àyêâu, àiêât, àyêât, àiêâng, àyêâng. (tận –ng)

    àuôâi, àuôâm, àuôâc, àuôât, àuôân, àuôâng.

    (tận –m, -  -c, -t, -n, -ng).

    àươi, àươu, àươc, àươt, àươm, àươp, àươn, àương.

    (tận – -c, -t, -m, -p, -n, -ng).

    àoa, àoe, àoai, àoan, àoac, àoat, àoăn, àoăát, àoanh, àoach, àoang, àoăáng. (tận –n, -c, -t, -n, -nh, -ch, -ng).

    àuê, àuy, àươ, àuâán, àuâát, àuâáy, àuyêân, àuyêât.

      (tận –n, -t).

    àoay, àoen, àoăác, àuya, àuyt, àuâáng.

    (tận –n, -c, -t,  -ng).

     

    Four Steps In Spelling Vietnamese

    There are four steps in leaning to spell Vietnamese words:

    Step 1: Sound the vowels without accent (12 vowels).

    Step 2: Sound the final consonants if any (8 final consonants).

    Step 3: Sound the initial (before) consonants if any (17 single + 11 double =28 before vowels).

    Step 4: Sound the whole word including accent (5 accents).

    Không dấu 50%      Sắc  Huyền  Hỏi        Ngã  Nặng

     â, ê, ô, ơ, ư, ă             15%  15%    5%         3%   12%


    -      Dấu buộc phải đánh vào nguyên âm đơn.Khi một từ có hai nguyên âm, 95% phải đánh dấu vào nguyên âm thứ nhất; trừ: u, u, uế, u, o, o, o phải đánh vào nguyên âm thứ hai.

    -      Khi một từ có ba nguyên âm, 99% phải đánh dấu vào nguyên âm giữa: ưi, ưu, iếu, yếu, oáy, oài, ui, uy; trừ: uyế phải đánh dấu vào nguyên âm thứ ba.

    -      5 nguyên âm a, e, i, o, u, Anh Việt giống nhau.

    -      ă â ñ (hất hàm lên) ê, ô,ò (cúi xuống). ơ, y (kéo dài), u (chúm miệng), ư  (chành miệng ra) 7 nguyên âm này chỉ có trong Tiếng Việt.

                           12 vowels (5+7) 

     

    Notes:

    óă â ê ô ơ ư do not have accent sign. The signs change the sounds of the vowels.

    óQ is always followed by u (qu) as in English. The sound is quờ (as in Queen, quote).

    ói sometimes follows g (gi). The sound is di (New Zealand).

    óc, k, q have the same sound cờ (as in can, kit, antique).

    óg, gh have the same sound gờ (as in gate, ghetto).

    óe, ê, i never follow c.óe, ê, i and y follow only k.ógh& ngh are only followed by e, ê, i.

     

     

    Examples:

    Oa n (từ này có 2 bước:1&2)

     

    V n (từ này có 3 bước: 1, 2, 3)

    3 1 2

     

           4

    H uyề n (từ này đủ 4 bước: 1, 2, 3, 4)

    3   1   2

     

    Kh oa

     3   1 (từ này có hai bước: 1+ 3)

     

     Ý 

    (từ này chỉ có hai bước: 1 + 4)

     1 (nguyên âm: vowel)

     4 (dấu: accent)

     

    CÁC VIDEO NHỎ TRONG LINK SAU ĐÂY LÀ NHỮNG BÀI HỌC THỰC HÀNH SOẠN SẴN - XIN QUÝ VỊ SUBSCRIBE ĐỂ CÙNG HỢP LỰC:

     

                   https://www.youtube.com/channel/UCeuGpjo0blEX

     

                                                LOTE Teacher  Nguyễn Văn Mơ